Xe nâng điện 4 bánh (1.5-4.0T)
- Sự miêu tả
- Thông số kỹ thuật
Mô tả
TEU có thể sản xuất xe nâng điện bốn bánh chạy điện loại 1.5-4.0T cho khách hàng. Xe nâng tự cân bằng hoạt động điện thông qua pin dự trữ để cung cấp năng lượng, bởi vậy nó phù hợp với những khu vực có yêu cầu cao về bảo vệ môi trường, ví dụ như khu vực trong nhà và nhà kho. Hơn nữa xe nâng bốn bánh này không gây ô nhiễm và tiết kiệm năng lượng. Nó thông qua hệ thống lái với thiết kế độc lập, ít gây tiếng ồn và có hiệu suất cao. Chúng tôi cũng lựa chọn mô tơ và bộ điều khiển điện nhập khẩu để đảm bảo sự tin cậy cho việc vận hành những bộ phận hoạt động thủy lực. Công ty chúng tôi cũng có thể đưa ra tùy chọn với các loại xe nâng điện khác nhau theo yêu cầu của khách hàng. Khách hàng có thể lựa chọn màu sắc của xe như vàng chanh hoặc bạc.
Những ứng dụng
Xe nâng điện là một công cụ hữu hiệu cho cả những ứng dụng trong nhà và ngoài trời. Các loại xe này được sử dụng một cách rộng rãi để vận chuyển thực phẩm trong các xưởng, kho và các siêu thị lớn. Những loại xe này cũng là một công cụ hữu hiệu được sử dụng để vận chuyển thực phẩm, quần áo, hàng dệt kim và các sản phẩm dệt may khác.
Xe nâng tự cân bằng hoạt động điện chủ yếu bao gồm các bộ nguồn, bộ phận truyền tải, bộ phần truyền, thiết bị lái, thiết bị vận hành, hệ thống thủy lực và thiết bị phanh.
Đóng gói và Vận chuyển
Vận chuyển bởi Container
TEU có thể sản xuất xe nâng điện bốn bánh chạy điện loại 1.5-4.0T cho khách hàng. Xe nâng tự cân bằng hoạt động điện thông qua pin dự trữ để cung cấp năng lượng, bởi vậy nó phù hợp với những khu vực có yêu cầu cao về bảo vệ môi trường, ví dụ như khu vực trong nhà và nhà kho. Hơn nữa xe nâng bốn bánh này không gây ô nhiễm và tiết kiệm năng lượng. Nó thông qua hệ thống lái với thiết kế độc lập, ít gây tiếng ồn và có hiệu suất cao. Chúng tôi cũng lựa chọn mô tơ và bộ điều khiển điện nhập khẩu để đảm bảo sự tin cậy cho việc vận hành những bộ phận hoạt động thủy lực. Công ty chúng tôi cũng có thể đưa ra tùy chọn với các loại xe nâng điện khác nhau theo yêu cầu của khách hàng. Khách hàng có thể lựa chọn màu sắc của xe như vàng chanh hoặc bạc.
Những ứng dụng
Xe nâng điện là một công cụ hữu hiệu cho cả những ứng dụng trong nhà và ngoài trời. Các loại xe này được sử dụng một cách rộng rãi để vận chuyển thực phẩm trong các xưởng, kho và các siêu thị lớn. Những loại xe này cũng là một công cụ hữu hiệu được sử dụng để vận chuyển thực phẩm, quần áo, hàng dệt kim và các sản phẩm dệt may khác.
Hiệu suất máy
Xe nâng tự cân bằng hoạt động điện hiệu TEU được thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn và dễ sử dụng.
Chiều rộng của xe nâng điện mới 1,5 tấn hẹp hơn các pallet tiêu chuẩn (1100 mm), do đó nó có thể di chuyển tự do trong một không gian rất hẹp. Không gian kho vì vậy có thể được tận dụng một cách triệt để.
Xe nâng điện có chiều dài nhỏ gọn (1070mm) và bán kính quay tối thiểu (1780mm).
Xe nâng tự cân bằng hoạt động điện được trang bị bàn đạp và ghế treo, mục đích làm giảm sự mệt mỏi và tạo sự thoải mái cho người sử dụng
Có 3 chế độ vận hành cho người sử dụng. Người sử dụng có thể chuyển đổi sang chế độ hoạt động thích hợp nhất tùy vào từng hoàn cảnh sử dụng.
Xe nâng điện hiệu TEU có chi phí bảo trì thấp.
Xe nâng tự cân bằng hoạt động điện chủ yếu bao gồm các bộ nguồn, bộ phận truyền tải, bộ phần truyền, thiết bị lái, thiết bị vận hành, hệ thống thủy lực và thiết bị phanh.
Đóng gói và Vận chuyển
Vận chuyển bởi Container
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Loại | FB15 | FB20 | FB25 | FB30 | FB35 | FB40 | |
Khả năng chịu tải | kg | 1500 | 2000 | 2500 | 3000 | 3500 | 4000 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | |
KÍCH THƯỚC | Chiều cao nâng tối đa (VM300) | mm | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 |
Bán kính quay (bên ngoài) | mm | 1780 | 1980 | 2000 | 2140 | 2200 | 2450 | |
Tổng chiều dài (không càng trước) | mm | 1955 | 2245 | 2285 | 2510 | 2560 | 2810 | |
Tổng chiều rộng | mm | 1070 | 1150 | 1150 | 1225 | 1225 | 1390 | |
Chiều cao của cột (càng nâng) | mm | 1995 | 1995 | 1995 | 2075 | 2075 | 2150 | |
Chiều cao tới phần bảo vệ đầu | mm | 2100 | 2145 | 2145 | 2190 | 2190 | 2425 | |
Chiều dài càng trước (Dài脳Rộng脳Dày) | mm | 920*100*35 | 1070*122*40 | 1070*125*45 | 1070*122*50 | 1070*150*50 | ||
Độ nghiêng (Tiến/Lùi) | deg | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 | |
Trọng tải của xe (gồm pin tiêu chuẩn) | kg | 2690 | 3440 | 3820 | 4660 | 4960 | 5260 | |
LỐP XE | Trước/Sau | 2/2 | 2/2 | 2/2 | 2/2 | 2/2 | 2/2 | |
Trục trước | 6.00-9-10-10PR | 21*8-9-16PR | 28*9-15-12PR | 28*9-15-14PR | 250-15-16PR | |||
Trục sau | 16*6-8-10PR | 18*7-8-14PR | 18*7-8-14PR | 18*7-8 | 18脳7-8 | |||
ĐƯỜNG LÁI | Pin | V/AH | 48/400 | 48/450 | 48/565 | 72/480 | 72V-560 | 80V-550 |
Động cơ | kw/60min | 8 | 8 | 8 | 11 | 11 | 11 | |
Động cơ thủy lực | kw/5min | 8.2 | 8.6 | 8.6 | 10 | 10 | 13 | |
Loại điều khiển | Loại điều khiển kéo chạy xoay chiều, Loại điều khiển nâng chạy một chiều |